•  CHIVAS 12 NĂM
    600.000/ Chai 700 ml VND
    CHIVAS 12 NĂM

    Rượu Chivas 12 năm , khởi nguồn của dòng rượu Chivas có thương...

    Chi Tiết
  •  CHIVAS 18 NĂM
    1.290.000/Chai 700 ml VND
    CHIVAS 18 NĂM

    Rượu Chivas 18 là sự pha trộn đậm đà , độc đáo và nhiều...

    Chi Tiết
  •  CHIVAS 21 NĂM
    2.900.000/ Chai 700 ml VND
    CHIVAS 21 NĂM

    Rượu Chivas 21 hay "Royal Salute 21 Years Old" là kết quả...

    Chi Tiết

Biểu giá bán điện năm 2014

Ngày 28/06/2014, Bộ Công thương đã ra Thông tư số 19/2014/TT-BCT Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.

bieu-gia-ban-dien2014

Theo đó, giá bán điện bình quân là 1.508,85 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), biểu giá mới được áp dụng từ 28/06/2014.

 

* Các ngành sản xuất

STTĐối tượng áp dụng giáGiá bán điện (đ/kWh)
1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên  
  a) Giờ bình thường 1.277
  b) Giờ thấp điểm 792
  c) Giờ cao điểm 2.284
2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV  
  a) Giờ bình thường 1.305
  b) Giờ thấp điểm 822
  c) Giờ cao điểm 2.376
 
3  Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV  
  a) Giờ bình thường 1.350
  b) Giờ thấp điểm 852
  c) Giờ cao điểm 2.449
4 Cấp điện áp dưới 6 kV  
  a) Giờ bình thường 1.406
  b) Giờ thấp điểm 897
  c) Giờ cao điểm 2.542


* Bơm nước tưới tiêu:

 
STTCấp điện ápGiá bán điện (đ/kWh)
1 Từ 6 kV trở lên  
  a) Giờ bình thường 1.199
  b) Giờ thấp điểm 626
  c) Giờ cao điểm 1.741
2 Dưới 6 kV  
  a) Giờ bình thường 1.259
  b) Giờ thấp điểm 626
  c) Giờ cao điểm 1.803


* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:

STTĐối tượng áp dụng giáGiá bán điện (đ/kWh)
1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông  
  a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.379
  b) Cấp điện áp dưới 6 kV 1.471
2 Chiếu sáng công cộng  
  a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.500
  b) Cấp điện áp dưới 6 kV 1.590
3 Đơn vị hành chính, sự nghiệp  
  a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.531
  b) Cấp điện áp dưới 6 kV 1.590


* Điện cho kinh doanh:

 
STTCấp điện ápGiá bán điện (đ/kWh)
1 Từ 22 kV trở lên  
  a) Giờ bình thường 2.104
  b) Giờ thấp điểm 1.199
  c) Giờ cao điểm 3.607
2 Từ 6 kV đến dưới 22 kV  
  a) Giờ bình thường 2.255
  b) Giờ thấp điểm 1.350
  c) Giờ cao điểm 3.731
3 Dưới 6 kV  
  a) Giờ bình thường 2.285
  b) Giờ thấp điểm 1.410
  c) Giờ cao điểm 3.900


* Điện sinh hoạt bậc thang:

 
STT Mức sử dụng của một hộ gia đình
trong tháng
Giá bán điện
(đ/kWh)
1        Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) 993
2        Cho kWh từ 0– 100 (cho hộ thông thường) 1.418
3        Cho kWh từ 101 – 150 1.622
4        Cho kWh từ 151 – 200 2.044
5        Cho kWh từ 201 – 300 2.210
6        Cho kWh từ 301 – 400 2.361
7        Cho kWh từ 401 trở lên 2.420

* Trong đó:

1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau.